- Miso du học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Hàn Quốc – Trường Đào Tạo Kỹ Thuật Tốt Nhất Gyeonggi

Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc tọa lạc tại trung tâm công nghiệp quốc gia Siheung, cách Seoul 45 phút đi tàu nhanh. Với thế mạnh đào tạo khối ngành kỹ thuật, trường tự hào có tỉ lệ việc làm cao nhất trong khu vực đô thị Hàn Quốc.

Cùng Du học MISO khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Tech University of Korea qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0865222528 để có cơ hội du học Hàn Quốc cùng MISO!

Thông tin tổng quan về Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Tech University of Korea (TU Korea)
  • Tên tiếng Hàn: 한국공학대학교
  • Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Miso Việt Nam
  • Năm thành lập: 1998
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 258
  • Số lượng sinh viên: ~7,415
  • Địa chỉ: 237 Sangidaehak-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea
  • Website: https://www.tukorea.ac.kr/tukorea/index.do

Lịch sử hình thành

Trường đại học Kỹ thuật Hàn Quốc tọa lạc tại thành phố Siheung, tỉnh Gyeonggi. Siheung là trung tâm của các khu công nghiệp quốc gia, với cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại, cách thủ đô Seoul 45 phút đi tàu cao tốc và cách sân bay quốc tế Incheon 20 phút lái xe.

TU Korea được thành lập vào năm 1998, với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực hàng đầu trong lĩnh vực kỹ thuật. Phát huy thế mạnh của một trường đại học trẻ, trường liên tục nghiên cứu và thử nghiệm nhiều phương pháp giáo dục tiên tiến và có tính ứng dụng cao.

Bước đột phá giáo dục của Tech University of Korea là xây dựng khuôn viên thành một khu công nghiệp lớn mạnh. Đây là tổ chức đại học- doanh nghiệp lớn nhất Hàn Quốc, với 4.000 công ty thành viên, nơi các giáo sư và doanh nghiệp cùng nghiên cứu và trao đổi kiến thức công nghệ. Sinh viên cũng được tham gia thực tập từ năm hai, thiết kế và chế tạo sản phẩm thay vì làm luận án tốt nghiệp.

Đặc điểm nổi bật

  • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận:
    • Đào tạo sinh viên có tỉ lệ việc làm cao nhất trong khu vực đô thị của Hàn Quốc (với 73,6%).
    • Hạng Nhất trong khối Doanh nghiệp – Đại học (LINC+)
    • Điểm Đánh Giá Giáo Dục Đại Học cao nhất
  • Hợp tác với 57 trường đại học hàng đầu trên thế giới, nổi bật nhất là Đại học California (Hoa Kỳ), Đại học Khoa học Ứng dụng Karlsruhe (Đức), Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Sơn Đông (Trung Quốc), Đại học Bách khoa Hà Nội (Việt Nam),…
  • Là đại học đầu tiên đào tạo ngành Kỹ thuật game
  • KPU nằm trong TOP 10 Đại học Mơ ước của Giới trẻ (theo Nhật báo Dong-A Ilbo)
  • Trường được bình chọn là đại học có “Tiềm Năng Tăng Trưởng Lớn Nhất” (theo Nhật báo JoongAng Ilbo)
  • Điều kiện nhập học Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc

    Hệ tiếng Hàn

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Điều kiện hệ đại học

    • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5

    Hệ sau đại học

    • Sinh viên đã tốt nghiệp 4 năm đại học
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4
    • Ưu tiên ứng viên có IELTS, TOEIC, TOEFL, TEPS

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Tổng quan hệ tiếng Hàn tại Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc

Số tuần 10 tuần
Số giờ 200 giờ
Thời khóa biểu Thứ 2 đến thứ 6
Giờ học Sáng: 09:30 ~ 13:30. Chiều: 13:30 ~ 17:30
Lớp học ~15 học viên
Cấp học 6 cấp
Chuyên cần Tối thiểu 180 tiếng (Sinh viên bỏ hơn 20 tiếng sẽ bị đánh trượt)
Ngoại khóa Khóa học thêm, nâng cao, hoạt động tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc, hoạt động của hội sinh viên

Chi phí chương trình đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí Chi phí Ghi chú
KRW VNĐ
Phí nhập học 50,000 1,000,000 Không hoàn trả
Học phí 5,200,000 104,000,000 1 năm
Bảo hiểm 100,000 2,000,000 6 tháng

Các ngành học và học phí Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc

Hệ đại học

  • Phí xét tuyển: 100,000 KRW (2,000,000 VND)
  • Phí nhập học: 700 USD (16,200,000 VND)
Khoa Chuyên ngành Học phí
Kỹ thuật cơ khí 9,157,500 KRW/năm

(khoảng 168,600,000 VNĐ)

Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ thông tin tổng hợp
Máy tính 
  • Kỹ thuật máy tính
  • Phần mềm
Kỹ thuật game & Đa phương tiện
  • Kỹ thuật game & Đa phương tiện
  • Giải trí máy tính
Kỹ thuật vật liệu hiện đại
Kỹ thuật hóa học & Công nghệ sinh học
Kỹ thuật nano quang
Năng lượng & Kỹ thuật điện
Thiết kế
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế tổng hợp
  • Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh điện tử
7,937,500 KRW/năm

(khoảng 146,200,000 VNĐ)

Hệ sau đại học

Chương trình Chuyên ngành Học phí
Thạc sĩ khoa Công nghệ & Năng lượng
  • Hệ thống năng lượng (Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử)
  • Chính sách năng lượng
  • Hợp tác công nghiệp (Các bộ phận và chất liệu thiết bị)
4,925,000 KRW/năm 

(khoảng 90,700,000 VNĐ)

Tiến sĩ khoa Công nghệ & Năng lượng
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Thiết kế hệ thống cơ khí
  • Robot
  • Điều khiển thông minh
  • Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật hóa sinh
  • Nano quang học
  • Quản lý kỹ thuật số
  • Hệ thống năng lượng
  • Điện Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học điện tử
  • Chính sách năng lượng
Thạc sĩ khoa Công nghệ & Quản lý Công nghiệp
  • Quản lý kinh doanh công nghiệp (khóa MBA)
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật hóa học & Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật nano quang học
  • Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
  • Kỹ thuật điện
3,825,000 KRW/năm 

(khoảng 70,400,000 VNĐ)

Học bổng Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc

Tên học  Điều kiện  Học bổng
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế 

(Áp dụng cho hệ đại học & hệ sau đại học)

  • Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên
TOPIK 6 100% học phí
TOPIK 5 80% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 3 50% học phí
Học bổng khuyến khích
  • Sinh viên có điểm trung bình của kỳ học trước từ 2.0 trở lên.
  • TOPIK 4 trở lên
  • Đã đóng bảo hiểm y tế
GPA từ 4.0 100% học phí
GPA từ 3.5 70% học phí
GPA từ 3.0 60% học phí
GPA từ 2.5 50% học phí
GPA từ 2.0 40% học phí

Ký túc xá Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc

Khu ký túc xá tọa lạc tại Techno Innovation Park, được trang bị đầy đủ tiện nghi với: phòng tắm cá nhân, đồ dùng cá nhân, đệm gối và tủ. Không gian sinh hoạt chung có phòng tự học, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.

Ngoài ra, trường còn có căn-tin, cửa hàng tiện lợi, hiệu sách, chi nhánh ngân hàng, cửa hàng bánh ngọt, cà phê và gym trong khuôn viên KTX.

Loại phòng Đặt cọc Thời gian ở KTX
 4 tháng 6 tháng
Phòng đơn 50,000 KRW 

(khoảng 954,000 VND)

1,684,000 KRW 

(khoảng 32,100,000 VND)

2,273,000 KRW 

(khoảng 43,400,000 VND)

Phòng đôi 1,115,000 KRW 

(khoảng 21,300,000 VND)

1,505,400 KRW 

(khoảng 28,700,000 VND)

Phòng 4 người 785,000 KRW 

(khoảng 15,000,000 VND)

1,059,780 KRW 

(khoảng 20,200,000 VND)

Kết luận
Như vậy, Miso Việt Nam đã cùng các bạn tìm hiểu tất cả những thông tin liên quan đến du học Hàn Quốc ngành cơ khí. Nếu bạn còn bất kỳ băn khoăn hay thắc mắc gì liên hệ ngay với Miso để được tư vấn nhé!
Cùng Miso du học Hàn Quốc!
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MISO VIỆT NAM
☞ CS1: -16TM3C-21 -The Manor Central Park -Đại Kim-Hoàng Mai- Hà Nội
Hotline CS1: 086 522 2528 (Zalo)
☞ CS4: Xóm 5, Liêm Chung, Phủ Lý, Hà Nam
Hotline CS4: 086 5222 528
Email: duhocmiso@gmail.com
Website: https://miso.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/MiSoVietNam.Org

0978 288 987